| 
               
            TT 
             | 
            
               
            Tên ngành 
             | 
            
               
            Mã ngành 
             | 
            
               
            Tổ hợp xét tuyển 
             | 
            
             Ngưỡng điểm xét tuyển THPT QG 
             | 
            
             Điểm xét học bạ THPT 
             | 
            
             Điểm xét KQ thi ĐGNL ĐHQG 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Luật 
             | 
            
             7380101 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
            C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            A04: Toán, Vật lý, Địa lý 
            C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 
            C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 
             | 
            
             7510301 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
            A04: Toán, Vật lý, Địa lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 
             | 
            
             7510102 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
            A04: Toán, Vật lý, Địa lý 
            C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
             | 
            
             7510201 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
            A04: Toán, Vật lý, Địa lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Công nghệ thông tin 
             | 
            
             7480201 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
            A04: Toán, Vật lý, Địa lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật hoá học 
             | 
            
             7510401 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            A06: Toán, Hóa học, Địa lý 
            B00: Toán, Hóa học, Sinh học 
            C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học 
             | 
            
             15 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             Công nghệ thực phẩm 
             | 
            
             7540101 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            B00: Toán, Hóa học, Sinh học 
            B02: Toán, Sinh học, Địa lý 
            C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 
             | 
            
             7510605 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 
            C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             Đông phương học 
             | 
            
             7310608 
             | 
            
             C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 
            C20: Ngữ văn, Địa lý, GDCD 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
            D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 
            (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             Ngôn ngữ Anh 
             | 
            
             7220201 
             | 
            
             A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
            D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 
            D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
             | 
            
             7810103 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 
            C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             Quản trị khách sạn 
             | 
            
             7810201 
             | 
            
             A00: Toán, Vật lý, Hóa học 
            C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 
            C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 
            D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
             | 
            
             14 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             750 
             |