Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2019: Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG Hà Nội
		        	19/07/2019
		        	Trường Đại học Công nghệ thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào đại học chính quy năm 2019 của Nhà trường như sau:
    
        
            | 
             Mã nhóm ngành 
             | 
            
             Tên nhóm ngành 
             | 
            
             Tên ngành/chương trình đào tạo 
             | 
            
              Mức điểm nhận ĐKXT  (theo thang điểm 30) 
             | 
            
             Tổ hợp môn thi 
             | 
        
    
    
        
            | 
             CN1 
             | 
            
             Công nghệ thông tin 
             | 
            
             Công nghệ thông tin 
             | 
            
             20 
             | 
            
             Toán, Lý, Hóa (A00) 
            Toán, Anh, Lý (A01) 
              
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 
             | 
        
        
            | 
             Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 
             | 
        
        
            | 
             CN2 
             | 
            
             Máy tính và Robot 
             | 
            
             Kỹ thuật máy tính 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật Robot* 
             | 
        
        
            | 
             CN3 
             | 
            
             Vật lý kỹ thuật 
             | 
            
             Kỹ thuật năng lượng* 
             | 
        
        
            | 
             Vật lý kỹ thuật 
             | 
        
        
            | 
             CN4 
             | 
            
             Cơ kỹ thuật 
             | 
        
        
            | 
             CN5 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật xây dựng 
             | 
        
        
            | 
             CN7 
             | 
            
             Công nghệ Hàng không vũ trụ* 
             | 
        
        
            | 
             CN11 
             | 
            
             Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
             | 
        
        
            | 
             CN10 
             | 
            
             Công nghệ nông nghiệp* 
             | 
            
             16 
             | 
            
             Toán, Lý, Hóa (A00) 
            
            Toán, Anh, Lý 
             (A01) 
            Toán, Hóa, Sinh 
             (B00) 
             | 
        
        
            | 
             CN6 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** (CLC theo TT23) 
             | 
            
             17 
             | 
            
             Toán, Lý, Hóa(Toán, Lý hệ số 2) (A00) 
              
            Toán, Anh, Lý 
            (Toán, Anh hệ số 2) (A01) 
              
             | 
        
        
            | 
             CN8 
             | 
            
             Công nghệ thông tin** (CLC theo TT23) 
             | 
            
             Khoa học Máy tính 
             | 
            
             20 
             | 
        
        
            | 
             Hệ thống thông tin 
             | 
        
        
            | 
             CN9 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**  (CLC theo TT23) 
             | 
            
             17 
             |