Điểm chuẩn NVBS 2016: Trường ĐH Công nghệ TP.HCM
		        	-
		        	Chiều ngày 31/8/2016, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với tất cả các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy của trường. Theo đó, mức điểm trúng tuyển của nhiều ngành tăng từ 0,5 – 2,0 điểm so với nguyện vọng 1, cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục – Đào tạo trung bình từ 1,0 – 5,0 điểm tùy ngành. Cũng theo thông tin từ Hội đồng Tuyển sinh trường, dự kiến HUTECH sẽ không tuyển bổ sung đợt 2
    
        
            | 
             Ngành học 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Trình độ ĐH 
             | 
            
             Trình độ CĐ 
             | 
        
        
            | 
             Dược học 
             | 
            
             D720401 
             | 
            
             20 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật môi trường 
             | 
            
             D520320 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ sinh học 
             | 
            
             D420201 
             | 
            
             15 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ thực phẩm 
             | 
            
             D540101 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật điện tử, truyền thông 
             | 
            
             D520207 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật điện - điện tử 
             | 
            
             D520201 
             | 
            
             15 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật cơ - điện tử 
             | 
            
             D520114 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật cơ khí 
             | 
            
             D520103 
             | 
            
             15 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
             | 
            
             D520216 
             | 
            
             15 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ kỹ thuật ô tô 
             | 
            
             D510205 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ thông tin 
             | 
            
             D480201 
             | 
            
             15,5 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật công trình xây dựng 
             | 
            
             D580201 
             | 
            
             15 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 
             | 
            
             D580205 
             | 
            
             15,5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Quản lý xây dựng 
             | 
            
             D580302 
             | 
            
             15 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ may 
             | 
            
             D540204 
             | 
            
             15 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             D340101 
             | 
            
             15 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
             | 
            
             D340103 
             | 
            
             16,5 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị khách sạn 
             | 
            
             D340107 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 
             | 
            
             D340109 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Marketing 
             | 
            
             D340115 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Luật kinh tế 
             | 
            
             D380107 
             | 
            
             16 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Tâm lý học 
             | 
            
             D310401 
             | 
            
             16 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Kế toán 
             | 
            
             D340301 
             | 
            
             15,5 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Tài chính - Ngân hàng 
             | 
            
             D340201 
             | 
            
             15,5 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Kinh tế xây dựng 
             | 
            
             D580301 
             | 
            
             15 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Thiết kế nội thất 
             | 
            
             D210405 
             | 
            
             18 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             Thiết kế thời trang 
             | 
            
             D210404 
             | 
            
             18 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             Thiết kế đồ họa 
             | 
            
             D210403 
             | 
            
             18 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             Kiến trúc 
             | 
            
             D580102 
             | 
            
             19 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngôn ngữ Anh 
             | 
            
             D220201 
             | 
            
             16 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Ngôn ngữ Nhật 
             | 
            
             D220209 
             | 
            
             17 
             | 
            
             12 
             | 
        
        
            | 
             Truyền thông đa phương tiện 
             | 
            
             D320104 
             | 
            
             17 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Đông phương học 
             | 
            
             D220213 
             | 
            
             16 
             | 
            
               
             | 
        
    
 
Ghi chú: Các ngành kiến trúc, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang môn vẽ nhân hệ số 2.