Điểm chuẩn ĐH Sân khấu điện ảnh
Trường ĐH Sân khấu điện ảnh đã công bố điểm chuẩn vào trường năm học 2008. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
* Điện ảnh:
|
|
|
|
|
- Đạo diễn điện ảnh
|
901
|
S
|
12
|
19,5
|
- Quay phim điện ảnh
|
902
|
S
|
15
|
17
|
- Lí luận phê bình đIện ảnh
|
903
|
S
|
15
|
18,5
|
- Biên kịch điện ảnh
|
904
|
S
|
12
|
17,5
|
* Nhiếp ảnh:
|
|
|
|
|
- Nghệ thuật nhiếp ảnh
|
905
|
S
|
20
|
17,5
|
* Sân khấu:
|
|
|
|
|
- Diễn viên sân khấu điện ảnh
|
907
|
S
|
30
|
17,5
|
* Kịch hát dân tộc:
|
|
|
|
|
- Diễn viên cải lương
|
909
|
S
|
10
|
17,5
|
- Diễn viên chèo
|
910
|
S
|
10
|
20
|
* Thiết kế Mĩ thuật:
|
|
|
|
|
- Thiết kế Mĩ thuật (Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình)
|
912
|
S
|
30
|
20
|
- Thiết kế trang phục Nghệ thuật
|
913
|
S
|
15
|
19,5
|
* Truyền hình:
|
|
|
|
|
- Đạo diễn truyền hình
|
914
|
S
|
15
|
17
|
- Quay phim truyền hình
|
915
|
S
|
18
|
17
|
* Múa:
|
|
|
|
|
- Biên đạo múa
|
916
|
S
|
10
|
18
|
- Huấn luyện múa
|
917
|
S
|
12
|
19
|
* Kinh tế Kĩ thuật Điện ảnh:
|
|
|
|
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử
|
101
|
A
|
25
|
13
|
- Công nghệ điện ảnh truyền hình
|
102
|
A
|
25
|
13
|