Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP.HCM theo phương thức ưu tiên xét tuyển.
		        	-
		        	Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển (UTXT) (Phương thức 2) đối với các ngành đào tạo của trường năm 2021 như sau.
* Điểm chuẩn: Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký.
    
        
            | 
             STT 
              
             | 
            
             Mã ngành 
              
             | 
            
             Tên ngành 
              
             | 
            
             Điểm chuẩn 2021* 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7220201 
             | 
            
             Ngôn Ngữ   Anh 
             | 
            
             27.5 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             Quản trị   Kinh doanh 
             | 
            
             27.5 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7340201 
             | 
            
             Tài chính   Ngân hàng 
             | 
            
             24 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             22 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             7420201 
             | 
            
             Công nghệ   Sinh học 
             | 
            
             22 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             7440112 
             | 
            
             Hoá học   (Hóa sinh) 
             | 
            
             22 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             7540101 
             | 
            
             Công nghệ   Thực phẩm 
             | 
            
             22 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             7520301 
             | 
            
             Kỹ thuật   hóa học 
             | 
            
             23 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             7480201 
             | 
            
             Công nghệ   Thông tin 
             | 
            
             23 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             7480109 
             | 
            
             Khoa học   dữ liệu 
             | 
            
             23 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             7480101 
             | 
            
             Khoa học   máy tính 
             | 
            
             23 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             7520216 
             | 
            
             Kỹ thuật   Điều khiển & Tự động hoá 
             | 
            
             22 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             7520207 
             | 
            
             Kỹ thuật   Điện tử Viễn thông 
             | 
            
             21 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             7510605 
             | 
            
             Logistics   & Quản lý chuỗi cung ứng 
             | 
            
             27.5 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             7520118 
             | 
            
             Kỹ thuật   Hệ thống Công nghiệp 
             | 
            
             21 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             7520212 
             | 
            
             Kỹ thuật   Y sinh 
             | 
            
             24 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             7580201 
             | 
            
             Kỹ Thuật   Xây dựng 
             | 
            
             21 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             7580302 
             | 
            
             Quản lý   xây dựng 
             | 
            
             21 
             | 
        
        
            | 
             19 
             | 
            
             7460112 
             | 
            
             Toán ứng   dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) 
             | 
            
             22 
             | 
        
        
            | 
             20 
             | 
            
             7520121 
             | 
            
             Kỹ Thuật   Không Gian 
             | 
            
             21 
             | 
        
        
            | 
             21 
             | 
            
             7520320 
             | 
            
             Kỹ Thuật   Môi Trường 
             | 
            
             21 
             | 
        
        
            | 
             22 
             | 
            
             7220201_WE2 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             23 
             | 
            
             7220201_WE3 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             24 
             | 
            
             7220201_WE4 
             | 
            
             Ngôn ngữ   Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             25 
             | 
            
             7340101_AU 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             26 
             | 
            
             7340101_NS 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             27 
             | 
            
             7340101_UH 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             28 
             | 
            
             7340101_UN 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             29 
             | 
            
             7340101_WE 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             30 
             | 
            
             7340101_WE4 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             31 
             | 
            
             7420201_UN 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             32 
             | 
            
             7420201_WE2 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             33 
             | 
            
             7420201_WE4 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             34 
             | 
            
             7480106_SB 
             | 
            
             Kỹ thuật   máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             35 
             | 
            
             7480201_DK2 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             36 
             | 
            
             7480201_DK25 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             37 
             | 
            
             7480201_DK3 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             38 
             | 
            
             7480201_UN 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             39 
             | 
            
             7480201_WE2 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             40 
             | 
            
             7480201_WE4 
             | 
            
             Công nghệ   thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             41 
             | 
            
             7520118_SB 
             | 
            
             Kỹ thuật   hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             42 
             | 
            
             7520207_SB 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             43 
             | 
            
             7520207_UN 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             44 
             | 
            
             7520207_WE 
             | 
            
             Kỹ thuật   điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             45 
             | 
            
             7540101_UN 
             | 
            
             Công nghệ   thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 
             | 
            
             18 
             | 
        
    
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN THẰNG (DỰ KIẾN) THEO PHƯƠNG THỨC 3
Trường Đại học Quốc tế công bố danh sách 23 thí sinh trúng tuyển thẳng (dự kiến) vào các ngành học của trường theo phương thức 3. Trong đó có 13 thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, 03 thí sinh đạt giải cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 07 thí sinh là Học sinh giỏi nhất từ 07 trường THPT. Thông tin chi tiết sẽ được nhà trường gửi trực tiếp đến thí sinh.
Lưu ý:
1. Thí sinh đã đạt yêu cầu xét tuyển theo phương thức UTXT (PT2), trúng tuyển thẳng dự kiến (PT3) sẽ chính thức trúng tuyển khi nộp giấy xác nhận tốt nghiệp THPT hợp lệ.
2. Thông tin cụ thể về học bổng, nguyện vọng trúng tuyển (dự kiến) sẽ được thông báo trực tiếp đến thí sinh từ ngày 07/7/2021.
Mọi thắc mắc liên quan đến tuyển sinh, thí sinh truy cập:
- Hotlines: 0839 464 270, 0825 844 270, 0835 484 270, 0898 326 5201
- Website: tuyensinh.hcmiu.edu.vn