Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm

chuẩn NV1

ChỈ tiêu

 NV2

Điểm xét

NV2

Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

 

 

 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

17,5

 

 

 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

A

19,0

 

 

 Công nghệ kỹ thuật Ôtô

D510205

A

17,5

 

 

 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

D510301

A

18,0

 

 

 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

D510302

 

15,5

 

 

 Khoa học máy tính

D480101

A

15,0

 

 

 Kế toán

D340301

A/D1

16,5/16,0

 

 

 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

D510206

A

15,0

 

 

 Quản trị kinh doanh

D340101

A/D1

16.5/16,0

 

 

 Công nghệ May

D540204

A/B/V

18.0/19,0/18,0

 

 

 Thiết kế thời trang

D210404

V,H

14,0

70

14,0

 Công nghệ kỹ thuật Hoá học

D510401

A

19,0 (hệ số 2 môn Hóa)

 

 

 Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

21,0 (hệ số 2 môn tiếng Anh)

 

 

 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D510303

A

18,5

 

 

 Hệ thống thông tin

D480104

A

15,0

 

 

 Tài chính ngân hàng

D340201

A/D1

16,0/15,5

 

 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Du lịch)

D340102

A/D1

15,0/14,5

 

 

 Kỹ thuật phần mềm

D480103

A

15,0

 

 

 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

D220113

D1

14,0

60

14,0

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A/B

14,0/15,0

140

14,0/15,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)

D510402

A

19,0 (hệ số 2 môn Hóa)

60

A:19,0

B:20,0

(hệ số 2 môn Hóa)

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

 

 

 Công nghệ chế tạo máy

C510202

A

10,0

210

10,0

 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

C510203

A

10,0

150

10,0

 Công nghệ kỹ thuật Ô tô

C510205

A

10,0

430

10,0

 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

C510301

A

10,0

290

10,0

 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

C510302

A

10,0

400

10,0

 Công nghệ thông tin

C480201

A

10,0

320

10,0

 Kế toán

C340301

A,D1

10,0

270

10,0

 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

C510206

A

10,0

110

10,0

 Quản trị kinh doanh

C340101

A,D1

10,0

140

10,0

 Công nghệ  May

C540204

A/B/V

10,0/11,0/10,0

130

10,0/11,0/10,0

 Thiết kế thời trang

C210404

V,H

10,0

90

10,0

 Công nghệ kỹ thuật Hoá học

C510401

A/B

13,0/14,0 (hệ sồ 2 môn Hóa)

230

13,0/14,0 (hệ sồ 2 môn Hóa)

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

10,0

250

10,0

 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

10,0

210

10,0

 Tài chính – Ngân hàng

C340201

A,D1

10,0

160

10,0

 Việt Nam học

C220113

D1

10,0

140

10,0

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A/B

10,0/11,0

130

10,0/11,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Du lịch)

C340102

A,D1

10,0

90

10,0

 

Bậc Đại học:

* Đối với các ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu) có quy định môn thi chính, thí sinh trúng tuyển phải đạt điểm chuẩn trên và có điểm xét tuyển cơ bản >=14,0 (điểm xét tuyển cơ bản được tính bằng tổng điểm thi 3 môn cộng với điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên chính sách)

* Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 Đại học từ 20/8/2014 đến 10/9/2014 qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh (phòng 110, tầng 1, nhà A2)

Bậc Cao đẳng:

* Đối với các ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học có quy định môn thi chính, thí sinh trúng tuyển phải đạt điểm chuẩn trên và có điểm xét tuyển cơ bản >=10,0 (điểm xét tuyển cơ bản được tính bằng tổng điểm thi 3 môn cộng với điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên chính sách)

* Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 Cao đẳng từ 20/8/2014 đến 10/9/2014 qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh (phòng 110, tầng 1, nhà A2)

 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]