Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Công nghiệp TPHCM
Ngày 30/7/2010, Trường ĐH Công nghiệp TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2010. Ngành tiếng Anh nhân hệ số môn ngoại ngữ. Điểm chuẩn hệ CĐ: Khối A, B, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành. Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến chi tiết cho từng ngành:
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 2009
|
Điểm chuẩn NV1
2010
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
A
|
16
|
14
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
A
|
16
|
14
|
Máy và thiết bị Cơ khí
|
A
|
|
13
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
A
|
15
|
13.5
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
A
|
17
|
14
|
Khoa học Máy tính
|
A
|
16
|
14
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
|
A
|
17
|
14
|
Công nghệ May - Thời trang
|
A
|
14
|
13
|
Công nghệ Cơ - Điện tử
|
A
|
16.5
|
14
|
Công nghệ Hóa dầu
|
A
|
21
|
16.5
|
B
|
24
|
17.5
|
Công nghệ Hóa
|
A
|
19.5
|
14
|
B
|
22.5
|
15
|
Công nghệ Phân tích
|
A
|
17.5
|
13
|
B
|
22
|
14
|
Công nghệ Thực phẩm
|
A
|
19.5
|
14
|
B
|
21.5
|
16
|
Công nghệ Sinh học
|
A
|
17.5
|
13
|
B
|
21
|
14
|
Công nghệ Môi trường
|
A
|
17
|
14
|
B
|
21
|
15
|
Quản lý Môi trường
|
A
|
16
|
13
|
B
|
20
|
14
|
Quản trị Kinh doanh
|
A
|
18.5
|
16
|
D1
|
18.5
|
17
|
Kinh doanh Quốc tế
|
A
|
16
|
14.5
|
D1
|
16
|
15.5
|
Kinh doanh Du lịch
|
A
|
17
|
13.5
|
D1
|
17
|
14
|
Kế toán Kiểm toán
|
A
|
18.5
|
14
|
D1
|
18.5
|
15
|
Tài Chính Ngân hàng
|
A
|
19
|
14.5
|
D1
|
19
|
16
|
Tài Chính Doanh nghiệp
|
A
|
15
|
13.5
|
Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2)
|
D1
|
15
|
18.5
|
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm xét tuyển NV2
Ngành đào tạo (Mã ngành)
|
Điểm nhận hồ sơ xét NV2
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (102)
|
14,0
|
50
|
Công nghệ Nhiệt lạnh (103)
|
13,5
|
50
|
Khoa học Máy tính (105
|
14,0
|
100
|
Công nghệ May (107)
|
13,0
|
50
|
Ngành Hóa học
|
|
|
- Công nghệ Hóa dầu (204)
|
Khối A: 16,5 - khối B: 17,5
|
40
|
- Công nghệ Hóa (201)
|
Khối A: 14,0 - khối B: 15,0
|
50
|
- Công nghệ Phân tích (205)
|
Khối A: 13,0 - khối B: 14,0
|
50
|
Ngành Thực phẩm – Sinh học
|
|
|
- Công nghệ Thực phẩm (202)
|
Khối A: 14,0 - khối B: 16,0
|
50
|
- Công nghệ Sinh học (203
|
Khối A: 13,0 - khối B: 14,0
|
50
|
Công nghệ Môi trường (301)
|
Khối A: 14,0 - khối B: 15,0
|
50
|