Điểm chuẩn 2009 – Học viện Khoa học Quân sự
Các trường ĐH, học viện khối quân đội đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển hệ quân sự và dân sự năm 2009. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Dưới đây là điểm trúng tuyển của Học viện Khoa học Quân sự
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Đào tạo trinh sát kỹ thuật (101)
|
A
|
|
- Miền Bắc
|
|
25,5
|
- Miền Nam
|
|
23,5
|
Đào tạo Tiếng Anh (701)
|
D1
|
|
Đối với nam
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
30,5
|
- Miền Nam
|
|
28,5
|
Đối với nữ
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
35,0
|
- Miền Nam
|
|
33,0
|
Đào tạo Tiếng Nga (702)
|
D1
|
|
Đối với nam
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
28,0
|
- Miền Nam
|
|
26,0
|
Đối với nữ
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
33.0
|
- Miền Nam
|
|
28.0
|
|
D2
|
|
Đối với nam
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
28.0
|
- Miền Nam
|
|
26.0
|
Đối với nữ
|
|
|
- Miền Bắc
- Miền Nam
|
|
30.0
28.0
|
Đào tạo Tiếng Trung (704)
|
D1
|
|
Đối với nam
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
28.0
|
- Miền Nam
|
|
26.0
|
Đối với nữ
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
34.0
|
- Miền Nam
|
|
32.0
|
|
D2
|
|
Đối với nam
|
|
28.0
|
- Miền Bắc
|
|
26.0
|
- Miền Nam
|
|
|
Đối với nữ
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
34.0
|
- Miền Nam
|
|
32.0
|
|
D3
|
|
Đối với nam
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
28.0
|
- Miền Nam
|
|
26.0
|
Đối với nữ
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
34.0
|
- Miền Nam
|
|
32.0
|
|
D4
|
|
Đối với nam
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
28.0
|
- Miền Nam
|
|
26.0
|
Đối với nữ
|
|
|
- Miền Bắc
|
|
34.0
|
- Miền Nam
|
|
32.0
|
Hệ dân sự
|
|
|
- Tiếng Anh (751)
|
|
22.0
|
- Tiếng Trung (754)
|
|
20.0
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển của các ngành khối D đã nhân hệ số môn ngoại ngữ
|
|
|