ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3
Sáng 16/09/2008, ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 của các trường ĐH thành viên. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
STT
|
Trường/ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
1
|
ĐH Kinh tế và QTKD
|
|
|
|
Ngành Kinh tế
|
A,D1
|
17.0/17.5
|
Ngành QTKD
|
A,D1
|
16.5/16.5
|
Ngành Kế toán
|
A,D1
|
21.0/20.0
|
Tài chính doanh nghiệp
|
A,D1
|
18.0/18.0
|
2
|
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
|
|
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
13.5
|
KT Xây dựng công trình
|
A
|
15.0
|
SP KT Công nghiệp
|
A
|
15.0
|
3
|
ĐH Nông Lâm
|
|
|
|
Công nghiệp nông thôn
|
A
|
13.0
|
Hoa viên cây cảnh
|
A,B
|
13.0/17.0
|
Khuyến nông
|
A,B
|
13.0/17.0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A,B
|
13.0/17.0
|
Nông Lâm kết hợp
|
B
|
15.5
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
18.0(hệ số)
|
4
|
ĐH Sư phạm
|
|
|
|
SP Tâm lý giáo dục
|
C
|
17.5
|
Sư phạm Tin
|
A
|
16.5
|
SP Giáo dục công nghệ
|
A
|
13.0
|
5
|
Khoa CNTT
|
|
|
|
Công nghệ điều khiển
|
A
|
14.5
|
Điện tử-Viễn thông
|
A
|
14.5
|
Nhóm ngành KT CNTT
|
A
|
14.5
|
Tin học kinh tế
|
A
|
14.5
|
6
|
Khoa Khoa học TN-XH
|
|
|
|
Cử nhân địa lý
|
A
|
13.0
|
Cử nhân hóa học
|
A
|
13.5
|
Cử nhân Khoa học MT
|
A
|
13.0
|
Cử nhân Toán
|
A
|
14.0
|
Cử nhân Toán tin Ưd
|
A
|
13.0
|
Cử nhân Vật lý
|
A
|
13.0
|
Cử nhân Văn học
|
C
|
18.0
|
7
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
18.5 (hệ số)
|
SP Song ngữ Nga-Anh
|
D1,D2
|
18.5/18.5(hệ số)
|
SP Tiếng Pháp
|
D1,D3
|
18.5/18.5(hệ số)
|
SP Tiếng Trung
|
D1,D2
|
18.5/18.5(hệ số)
|
8
|
CĐ Kinh tế Kỹ thuật
|
A,B
|
|
|
Cơ khí
|
A
|
10.0
|
Điện - Điện tử
|
A
|
10.0
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
10.0
|
Kế toán
|
A
|
12.0
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
10.0
|
SP Kỹ thuật CN
|
A
|
10.0
|
Quản lý đất đai
|
A
|
10.0
|
Trồng trọt
|
B
|
12.0
|
Thú y
|
B
|
13.0
|
* Xét tuyển NV3
STT
|
Trường/ngành
|
Khối
|
Xét tuyển NV3
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
1
|
ĐH Nông Lâm
|
|
|
|
|
Công nghiệp nông thôn
|
A
|
13.0
|
34
|
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
18.0(hệ số)
|
41
|
2
|
ĐH Sư phạm
|
|
|
|
|
SP Giáo dục công nghệ
|
A
|
13.0
|
16
|
3
|
Khoa Khoa học TN-XH
|
|
|
|
|
Cử nhân địa lý
|
A
|
13.0
|
25
|
4
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
18.5 (hệ số)
|
10
|
SP Song ngữ Nga-Anh
|
D1,D2
|
18.5/18.5(hệ số)
|
26
|
SP Tiếng Pháp
|
D1,D3
|
18.5/18.5(hệ số)
|
38
|
SP Tiếng Trung
|
D1,D2
|
18.5/18.5(hệ số)
|
22
|
5
|
CĐ Kinh tế Kỹ thuật
|
|
|
|
|
SP Kỹ thuật CN
|
A
|
10.0
|
18
|
Quản lý đất đai
|
A
|
10.0
|
5
|