ĐH Nông Lâm TP.HCM xét tuyển NV2 năm 2014
		        	21/08/014
		        	Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) hệ đại học chính quy của các ngành vào trường năm 2014 như sau: 
    
        
            | 
             TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NLS 
             | 
            
             Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 
            Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM 
            ĐT: 08.3896.3350 
            Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ trên. 
             | 
        
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi 
             | 
            
             Chỉ tiêu 
             | 
        
        
            | 
             A 
             | 
            
             A1 
             | 
            
             B 
             | 
            
             D1 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
             | 
            
             D510201 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật nhiệt 
             | 
            
             D510206 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 
             | 
            
             D510203 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
             | 
            
             D520216 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật ô tô 
             | 
            
             D510205 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Công nghệ thông tin 
             | 
            
             D480201 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Công nghệ chế biến lâm sản 
             | 
            
             D540301 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             Lâm nghiệp 
             | 
            
             D620201 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             Chăn nuôi 
             | 
            
             D620105 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             Khoa học môi trường 
             | 
            
             D440301 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             Nuôi trồng thủy sản 
             | 
            
             D620301 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 
             | 
            
             D140215 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             Bản đồ học 
             | 
            
             D310501 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
               
             | 
            
             17.0 
             | 
            
             55 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             Kinh tế 
             | 
            
             D310101 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             17.0 
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             D340101 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             17.0 
             | 
            
             35 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             Kinh doanh nông nghiệp 
             | 
            
             D620114 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
               
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             Phát triển nông thôn 
             | 
            
             D620116 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             16.0 
             | 
            
               
             | 
            
             16.0 
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             D340301 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
             17.0 
             | 
            
               
             | 
            
             17.0 
             | 
            
             35 
             | 
        
        
            | 
             CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN 
             | 
            
             Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã trúng tuyển hệ chính quy Đại học Nông Lâm TP. HCM (nhóm ngành phù hợp) hoặc thí sinh tham gia kỳ thi 3 chung có điểm thi đủ điều kiện sau. 
            Liên hệ: 
            Ngành Công nghệ thực phẩm: www.ft.hcmuaf.edu.vn 
            Ngành Thú y: www.advet.hcmuaf.edu.vn 
             | 
        
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi 
             | 
            
             Chỉ tiêu 
             | 
        
        
            | 
             A 
             | 
            
             A1 
             | 
            
             B 
             | 
            
             D1 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Công nghệ thực phẩm 
             | 
            
               
             | 
            
             18.0 
             | 
            
             18.0 
             | 
            
             20.0 
             | 
            
               
             | 
            
             45 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Thú y 
             | 
            
               
             | 
            
             18.0 
             | 
            
             18.0 
             | 
            
             20.0 
             | 
            
               
             | 
            
             45 
             | 
        
        
            | 
             TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI - NLG 
             | 
            
             Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. 
            Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, T. Gia Lai 
            ĐT: 059.3877.035 
            Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở chính của trường hoặc tại Phân hiệu Gia Lai. 
             | 
        
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi 
             | 
            
             Chỉ tiêu 
             | 
        
        
            | 
             A 
             | 
            
             A1 
             | 
            
             B 
             | 
            
             D1 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Quản lý đất đai 
             | 
            
             D850103 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Lâm nghiệp 
             | 
            
             D620201 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Nông học 
             | 
            
             D620109 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Quản lý tài nguyên và môi trường 
             | 
            
             D850101 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Công nghệ thực phẩm 
             | 
            
             D540101 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Thú y 
             | 
            
             D640101 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             D340301 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
               
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             50 
             | 
        
        
            | 
             TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN - NLN 
             | 
            
             Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. 
            Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận 
            ĐT: 068.2472.252 
            Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở chính của trường hoặc tại Phân hiệu Ninh Thuận. 
             | 
        
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi 
             | 
            
             Chỉ tiêu 
             | 
        
        
            | 
             A 
             | 
            
             A1 
             | 
            
             B 
             | 
            
             D1 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Quản lý đất đai 
             | 
            
             D850103 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             60 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             D340101 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
               
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             60 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Nông học 
             | 
            
             D620109 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             60 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Quản lý tài nguyên và môi trường 
             | 
            
             D850101 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             60 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Công nghệ thực phẩm 
             | 
            
             D540101 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             60 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Thú y 
             | 
            
             D640101 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             60 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Nuôi trồng thủy sản 
             | 
            
             D620301 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
             14.0 
             | 
            
               
             | 
            
             60 
             | 
        
    
Lưu ý:
+ Điểm xét tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, KV 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
+ Từ năm 2014, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh không tuyển sinh hệ Cao đẳng
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/8 đến 17h ngày 10/9/2014
Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:
- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi (Lưu ý: chỉ nhận bản chính, có dấu đỏ, các bản sao đều không hợp lệ và không được xem xét).
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc người nhận .
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ
Thời gian công bố kết quả dự kiến: 11 tháng 9 năm 2014
Địa chỉ nhận hồ sơ: 
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08). 38963350 – (08). 38964716        Fax: (08). 38960713
Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn           Website: http//:www.ts.hcmuaf.edu.vn
Lưu ý: Thí sinh xét tuyển vào 2 phân hiệu tại Ninh Thuận và Gia Lai có thể nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ trên hoặc tại 2 phân hiệu theo địa chỉ của phân hiệu.