ĐH Mở TP.HCM tuyển sinh ĐH hệ đào tạo từ xa đợt 1 năm 2025
		        	-
		        	 
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về việc tuyển sinh đại học hình thức đào tạo từ xa đợt 1 năm 2025 tại Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh và tại các đơn vị phối hợp, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, tính đến thời điểm xét tuyển;
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng theo hướng chuyên môn phù hợp.
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp Đại học.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh: Theo đề án tuyển sinh, Trường dừng tiếp nhận hồ sơ khi tuyển sinh và xét tuyển đủ chỉ tiêu.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
3.1. Đối tượng có bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học.
- Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập của trình độ cao đẳng, đại học.
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích luỹ ở bậc cao đẳng, đại học.
- Ngưỡng xét tuyển từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc từ 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4), điểm trúng tuyển xét từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
3.2. Đối tượng có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc trung học phổ thông (học bạ). Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn học cả năm lớp 12, thuộc các tổ hợp xét tuyển với ngành đăng ký dự tuyển đạt mức điểm do Hội đồng tuyển sinh quy định.
- Các ngành và tổ hợp môn xét tuyển
    
        
            | STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | 
        
            | 1 | Quản trị   kinh doanh | 7340101 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 2 | Quản trị   nhân lực | 7340404 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 3 | Kinh   doanh quốc tế | 7340120 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 4 | Marketing | 7340115 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 5 | Kế toán | 7340301 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 6 | Kiểm toán | 7340302 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 7 | Ngôn ngữ   Anh | 7220201 | A01,D01,D14,D78 | 
        
            | 8 | Ngôn ngữ   Trung Quốc | 7220204 | D01 –   D06, DD2, D78 – D83, DH8 | 
        
            | 9 | Ngôn ngữ   Hàn Quốc | 7220210 | D01 –   D06, DD2, D78 – D83, DH8 | 
        
            | 10 | Luật kinh   tế | 7380107 | A00,A01,C00,D01 | 
        
            | 11 | Luật | 7380101 | A00,A01,C00,D01 | 
        
            | 12 | Tài chính   Ngân hàng | 7340201 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 13 | Công nghệ   thông tin | 7480201 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 14 | Công nghệ   kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 15 | Quản lý   xây dựng | 7580302 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 16 | Xã hội   học | 7310301 | A01,C00,D01,D78 | 
        
            | 17 | Công tác   xã hội | 7760101 | A01,C00,D01,D78 | 
        
            | 18 | Quản lý   công | 7340403 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 19 | Công nghệ   sinh học | 7420201 | A00,D07,A02,B00 | 
        
            | 20 | Công nghệ   thực phẩm | 7540101 | A00, A01,   B00, D07 | 
        
            | 21 | Đông Nam   á học | 7310620 | A01,C00,D01,D78 | 
        
            | 22 | Du lịch | 7810101 | A00, A01,   C03, D01  | 
        
            | 23 | Khoa học   máy tính (dự kiến) | 7480101 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 24 | Logistics   và quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) | 7510605 | A00,A01,D01,D07 | 
        
            | 25 | Hệ thống   thông tin quản lý (dự kiến) | 7340405 | A00,A01,D01,D07 | 
    
- Tổ hợp môn xét tuyển:
D01 - D06: tổ hợp D01, D02, D03, D04, D05 và D06
D78 - D83: tổ hợp D78, D79, D80, D81, D82 và D83
    
        
            | A00:   Toán, Lý, Hóa; | A01:   Toán, Lý, Anh | A02:   Toán, Sinh, Lý | 
        
            | B00:   Toán, Hóa, Sinh | C00: Văn,   Sử, Địa | C03: Văn,   Sử, Toán | 
        
            | D01:   Toán, Văn, T.Anh | D02:   Toán, Văn, T.Nga | D03:   Toán, Hóa, T.Pháp | 
        
            | D04:   Toán, Văn, T.Trung | D05:   Toán, Văn, T.Đức | D06:   Toán, Văn, T.Nhật | 
        
            | D07:   Toán, Hóa, T.Anh | D78: Văn,   KHXH, T.Anh | D79: Văn,   KHXH, T.Đức | 
        
            | D80: Văn,   KHXH, T.Nga | D81: Văn,   KHXH, T.Nhật | D82: Văn,   KHXH, T.Pháp | 
        
            | D83: Văn,   KHXH, T.Trung | DD2:   Toán, Văn, T.Hàn | DH8: Văn,   KHXH, T.Hàn | 
    
Thí sinh chọn một trong các tổ hợp trên để đăng ký xét tuyển cho ngành dự tuyển.
Điểm xét tuyển là Điểm trung bình các môn học năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm chấp nhận hồ sơ: Điểm xét tuyển ≥ 12 điểm.
Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm xét tuyển của các tổ hợp khác nhau do thí sinh đăng ký có giá trị như nhau và được lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
Thí sinh mất học bạ vui lòng liên hệ trường THPT để cấp bảng điểm lớp 12 thay học bạ.
Lưu ý:
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Trường tổ chức kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào cho những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp đại học. Cụ thể:
Đạt: khi 2/4 kỹ năng đạt trình độ Pre – Intermediate. Thí sinh hoàn tất thủ tục nhập học.
Không đạt: khi 3/4 kỹ năng không đạt trình độ Pre – Intermediate. Thí sinh hoàn tất thủ tục nhập học, đồng thời phải đăng ký thêm môn tiếng Anh nâng cao 4, tiếng Anh nâng cao 5 trong học kỳ đầu tiên.
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Anh hoặc đã có chứng chỉ tiếng Anh bậc 3/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương theo quy định của Trường, và còn trong thời hạn hai năm kể từ ngày cấp đến ngày nộp chứng chỉ được xét miễn giảm sẽ được miễn thực hiện kiểm tra tiếng Anh đầu vào.
4. Phương thức đào tạo: Kết hợp (trực tiếp +  trực tuyến).
5. Tổ chức đào tạo:
a) Chương trình đào tạo
Thực hiện theo Chương trình đào tạo trình độ đại học hình thức đào tạo từ xa, phương thức đào tạo theo tín chỉ. Thí sinh trúng tuyển được xét công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và được miễn trừ các môn học đã được đào tạo tương đương theo quy định. Khối lượng được xét miễn không vượt quá 50% khối lượng chương trình đào tạo toàn khoá tại Trường.
b) Thời gian đào tạo và tổ chức lớp học
- Từ 2 đến 3 năm: đối với thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng hoặc đã tốt nghiệp Đại học.
- Từ 4 đến 5 năm: đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Sinh viên có thể tăng cường độ học để hoàn thành chương trình đào tạo sớm hơn.
- Tổ chức lớp học: Lịch học và lịch thi được bố trí vào các buổi tối trong tuần hoặc vào các ngày thứ Bảy và Chủ nhật.
6. Văn bằng tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Đại học với học vị cử nhân, kỹ sư do Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh cấp, được học tiếp lên các chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ. Văn bằng tốt nghiệp không thể hiện hình thức đào tạo.
7. Hồ sơ đăng ký dự tuyển
a) Phiếu dự tuyển theo mẫu của trường (có dán ảnh màu cỡ 3x4). 
b) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
c) Các bản sao và giấy tờ liên quan:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 02 bản;
+ Bản sao văn bằng tốt nghiệp Cao đẳng 03 bản;
+ Bản sao kết quả học tập (bảng điểm), có ghi rõ tên môn học, số tín chỉ, kết quả từng môn, tên ngành/chuyên ngành đào tạo, hình thức đào tạo 02 bản;
+ Trường hợp thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng theo hình thức liên thông, thí sinh nộp bổ sung thêm bản sao bằng tốt nghiệp và bản sao bảng điểm bậc trung cấp 02 bản.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp Đại học
+ Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học 03 bản;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 02 bản;
+Bản sao kết quả học tập (bảng điểm), có ghi rõ tên môn học, số tín chỉ, kết quả từng môn, tên ngành/chuyên ngành đào tạo, hình thức đào tạo 02 bản;
+ Trường hợp thí sinh tốt nghiệp Đại học theo hình thức liên thông, thí sinh  nộp bổ sung thêm bản sao bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc cao đẳng/ trung cấp 02 bản.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 03 bản;
+ Bản sao học bạ THPT 02 bản.
d) Bản sao giấy khai sinh 01 bản;
e) Bản sao căn cước công dân 01 bản;
f) Ảnh màu cỡ 3x4 (ảnh mới chụp trong vòng 06 tháng có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh) 03 ảnh.
Lưu ý: Tất cả các giấy tờ phải có thị thực của cơ quan cấp bằng hoặc cơ quan có thẩm quyền và đựng trong phong bì do Trường phát hành.
Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên – khu vực chính sách (nếu có): Nộp phiếu đăng ký xét đối tượng chính sách ưu tiên – khu vực (kèm giấy tờ minh chứng), Nhà Trường sẽ xem xét theo qui định hiện hành.
8. Tạm thu học phí học kỳ 1 (dự kiến): (Mức học phí này đã bao gồm học liệu)
- 3.690.000đ/thí sinh đối với các ngành Khoa học máy tính, ngành Công nghệ thông tin, ngành Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng, ngành Công nghệ Thực phẩm và ngành Công nghệ Sinh học.
- 3.420.000đ/thí sinh đối với các ngành còn lại.
9. Địa điểm, thời gian nhận hồ sơ và khai giảng:
- Thí sinh tải mẫu hồ sơ tại website của Trung tâm Đào tạo Từ xa theo địa chỉ sau:  http://www.oude.edu.vn/student/mẫu-đơn-68/ hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận tiếp sinh viên của Trung tâm Đào tạo Từ xa hoặc tại các đơn vị phối hợp (theo danh sách đính kèm) 
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Quầy tiếp sinh viên của Trung tâm Đào tạo Từ xa (phòng 005- tầng trệt, số 97 Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh) hoặc tại các đơn vị liên kết/ đơn vị phối hợp.
- Phát hành và nhận hồ sơ liên tục trong năm tại các đơn vị phối hợp và tại Trung tâm Đào tạo Từ xa – Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (trừ Chủ nhật và ngày lễ).
- Thời gian phát và nhận hồ sơ đợt 1/2025:  Từ ngày ra thông báo đến 19/02/2025.
- Thời gian khai giảng dự kiến: Tháng 03/2025.
10. Thông tin liên hệ: Mọi thông tin về công tác tuyển sinh, thí sinh liên hệ trực tiếp tại các đơn vị liên kết/ đơn vị phối hợp (nơi phát hành và nhận hồ sơ) hoặc:
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (Trung tâm Đào tạo Từ xa)
Địa chỉ: Số 97 Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 18006119 (phím 1) – Email: tuvantuyensinh@oude.edu.vn
Thông báo được đăng tại website: www.oude.edu.vn
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TỪ XA ĐỢT 1 NĂM 2025
    
        
            | TT | Đơn vị   phối hợp | Địa   chỉ | 
        
            | 1 | Trung tâm   Chính trị Quận 3 | Số 39   Trần Quốc Thảo, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô   Ninh Thị Tuyết Trang Thanh – ĐT: 0984707879) | 
        
            | 2 | Trung tâm   Chính trị Quận 4 | 85-87 Tân   Vĩnh, Phường 6, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh (Liên hệ 028 3826 5906) | 
        
            | 3 | Trung tâm   Chính trị Quận Gò Vấp | 330 đường   Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp (Liên hệ Cô Oanh - ĐT: 0918666010) | 
        
            | 4 | Trung tâm   Chính trị Quận Phú Nhuận | Số 178 Lê   Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh (Liên hệ 028 3844 3101) | 
        
            | 5 | Trung tâm   Chính trị Quận Tân Bình | Số 730/9   Lạc Long Quân, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy   Bùi Xuân Cường - ĐT: 0907 589 598) | 
        
            | 6 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện Long Thành | Khu 12,   Xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Cô Hồ Thị Minh Thanh -   ĐT: 0773092853) | 
        
            | 7 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện M'Drăk, tỉnh Đăk Lăk | Thôn Tân   Lập, Xã Cư M'ta, huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk-Lắk (Liên hệ Thầy Trịnh Công Tiến -   ĐT: 0905050306) | 
        
            | 8 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện Nhà Bè | 189   Nguyễn Văn Tạo, Ấp 1, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, TPHCM (Liên hệ Thầy Lê Hữu   Tân - ĐT: 028 3780 0059) | 
        
            | 9 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện Thống Nhất, Đồng Nai | Khu Hành   chính mới huyện Thống Nhất, Đồng Nai (Liên hệ Thầy Trọng Thạch Nguyên - ĐT:   0912128586 - 0613 762 003) | 
        
            | 10 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện Xuân Lộc | 01 Lê Quý   Đôn, khu phố 6, Thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai (Liên hệ   Thầy. Nguyễn Hữu Lộc - ĐT: 0908 474 142 - Zalo: 0933407960) | 
        
            | 11 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Nhơn Trạch, Đồng Nai | Đường D4   , ấp 5, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Lan Sang - ĐT: 0784.904   304) | 
        
            | 12 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Quận 6 | Số 743/15   Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh (LH. Cô Đặng Ngọc Thu -   ĐT: 028 3960 1178) | 
        
            | 13 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Quận 7 | Cơ sở 1:   27/3 Đường số 10 - KP 3, P. Bình Thuận, Quận 7,  TP Hồ Chí Minh - Cơ sở   2: 38A Nguyễn Văn Quỳ, P. Phú Thuận, Quận 7, TP Hồ Chí Minh. ĐT: 028 73 090   199 | 
        
            | 14 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên thị xã Lagi - Bình Thuận | Số 261   Ngô Quyền, Tân An, Thị xã Lagi, Bình Thuận (Liên hệ Cô Mỹ Thảo 0933417998) | 
        
            | 15 | Trung tâm   Giáo dục Nghề nghiệp Công đoàn Bà Rịa - Vũng Tàu. | 1A Nguyễn   Trường Tộ, Phường 3, Thành phố Vũng Tàu (Liên hệ Cô Đăng Thị Trâm -  ĐT:   0352453468 - 0908464458 - 0254 3532 558) | 
        
            | 16 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên – Hướng nghiệp tỉnh Ninh Thuận | 26 đường   16/4 Thành phố Phan Rang, Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận (Liên hệ Thầy Đổng Chế   Quốc - ĐT: 0834516768 - 0259 3823 883 - 0259 3830 455) | 
        
            | 17 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên An Giang | Số 394 Lý   Thái Tổ, Phường An Xuyên, Thành phố Long xuyên, An Giang (Liên hệ Thầy Nguyễn   Văn Vững - ĐT: 0847290879 - 0296 3841 860) | 
        
            | 18 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Bình Định | Số 107A   Thanh Niên, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định. (Thầy Trần Đức Được - 0914 427741   - 0256 3892 319) | 
        
            | 19 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Bình Phước | Đường   Trần Hưng Đạo, Phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (Liên hệ   Thầy Trương Công Tưởng - ĐT: 0988212969 - 0271 3879 609) | 
        
            | 20 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Gia Định | Số 15/11   Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức (Liên hệ: Cô Hà Thị Nga -   ĐT: 028 6283 8245) | 
        
            | 21 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Hậu Giang | Số 50   Nguyễn Thái Học, Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Kim Dung -   ĐT: 0772120525 - 0293 387 0515) | 
        
            | 22 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Khánh Hòa | Số 03   Trần Hưng Đạo, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Lệ   0988741938 - Thầy Trần Văn Thanh  0984396580) | 
        
            | 23 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Phú Yên | 02 Lê   Trung Kiên, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. (Liên hệ Cô Nguyễn Vũ Lan Anh -   ĐT: 0905 360696 - 0257 3829 437) | 
        
            | 24 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Tây Ninh | Số 7 Hẻm   18 đường Nguyễn Văn Rốp, Phường 4, Thành phố Tây Ninh (Liên hệ Thầy Ngô Văn   Đặng - ĐT: 0933481806) | 
        
            | 25 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Thanh Niên Xung Phong | Số 189E   Đặng Công Bỉnh, ấp 24, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh   (Liên hệ Thầy Phạm Văn Rising - ĐT: 0933 831 431 - 028 3713 9500) | 
        
            | 26 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên Tiền Giang | Số 07   Hùng Vương, Phường 7, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang (Liên hệ Thầy Lê Vũ Bá   Hoàng - ĐT: 0848753237 - 0273 3874 898) | 
        
            | 27 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Số 59   Hùng Vương, phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Vững   0254 3732761- 0839260088) hoặc Số 459 Trương Công Định, phường 7, thành phố   Vũng Tàu.  | 
        
            | 28 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên tỉnh Gia Lai | 61 Lý   Thái Tổ, Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Võ Văn Thủy - ĐT:   0914234087 - 0269 388 3172) | 
        
            | 29 | Trung tâm   Giáo dục Thường xuyên tỉnh Lâm Đồng tại Thành phố Đà Lạt | Số 01   Lương Thế Vinh, Phường 3, Thành phố Đà Lạt (Liên hệ: 02633717748) | 
        
            | 30 | Trường   Cao đẳng Bình Thuận | 05 Tôn   Thất Bách, Phường Phú Tài, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận (Liên hệ Thầy   Đoàn Văn Đồng - ĐT: 0982 789 622 - 0252 3829348) | 
        
            | 31 | Trường   Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | Số 126   đường 3/2, Thành phố Cà Mau, Cà Mau. (Liên hệ Cô Dương Thùy Dương - ĐT:   0918786976 - 02903 825 262 – 02903 828 234) | 
        
            | 32 | Trường   Cao đẳng Công thương TPHCM | 20 Tăng   Nhơn Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Lê   0902668827-0283.6402985) | 
        
            | 33 | Trường   Cao đẳng Kiên Giang | Số 425   Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang (Liên hệ Cô Trần   Xuân Hạnh Giao - ĐT: 0918676656) | 
        
            | 34 | Trường   Cao đẳng Nghề Việt Nam- Singapore | Số 78   Phạm Hữu Lầu, khu phố Thống Nhất 1, Thành phố Dĩ An, Bình Dương (Liên hệ Thầy   Phạm Văn Chúc Giang - ĐT: 0909 385 255 - 0650 3733 290 – 0650 3735 126) | 
        
            | 35 | Trường   Cao Đẳng Viễn Đông | Công viên   phần mềm, Lô 2 Đường Số 16, Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.   (Liên hệ Thầy Nguyễn Ngọc Nhanh - ĐT: 028 3891 1111) | 
        
            | 36 | Trường   Cao đẳng Việt Mỹ | Số   5-7-9-11, đường số 4, khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh,   TPHCM. (Liên hệ Cô. Nguyễn Thị Tuyết Mai - ĐT: 028 5433 6888 - 0908 991 983) | 
        
            | 37 | Trường   Cao Đẳng Xây Dựng Thành phố Hồ Chí Minh | 190 Võ   Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Thành phố Thủ Đức (Liên hệ: 028 3896 2938) | 
        
            | 38 | Trường   Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | 256   Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. (Liên hệ Thầy Nguyễn Đăng Khoa   - ĐT: 0917273266) | 
        
            | 39 | Trường   Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 2 Long Bình | Số   259/29, Quốc lộ 51, Khu phố 1, phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng   Nai (Liên hệ Cô Bùi Thị Thanh Hằng - ĐT: 0792996886) | 
        
            | 40 | Trường   Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 3 Bình Dương | 68 Lê Thị   Trung, Phường Phú Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương (Liên hệ Cô Nguyễn   Thị Thanh Ngân - ĐT: 0907550749 - 0274 3822 456) | 
        
            | 41 | Trường   Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 5 Ninh Hòa | 04 Tân   Định, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa (Liên hệ Thầy Nguyễn Thành   Công - ĐT: 0905240522 - 0258 3630333 – 0258 3634540) | 
        
            | 42 | Trường   Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | 639   Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Nguyễn   Văn Sanh - ĐT: 02838 593 226 - 0372 113 001) | 
        
            | 43 | Trường   Trung cấp Bách Nghệ TPHCM | 146 Đỗ   Văn Dậy, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh (Liên hệ 028 3710 5908) | 
        
            | 44 | Trường   Trung cấp Du lịch và Khách sạn Saigontourist | Số 23/8   Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Nguyễn   Ngọc Yến - ĐT: 0909 738 768) | 
        
            | 45 | Trường   Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Số 2 (Biên Hòa) | Số 99/5   Phạm Văn Thuận, Phường Tam Hiệp, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai (Liên hệ Thầy   Đinh Công Thủ - ĐT: 0913169788) | 
        
            | 46 | Trường   Trung cấp Kỹ thuật – Du lịch Công đoàn Ninh Bình | Đường   Triệu Việt Vương, Phường Bích Đào, Thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình (Liên   hệ Thầy Nguyễn Huy Huynh - ĐT: 0983369200) | 
        
            | 47 | Trường   Trung cấp Nghề Củ Chi | Số 02   Nguyễn Đại Năng, khu phố 1, Thị Trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí   Minh (Liên hệ Thầy Nguyễn Bảo Trọng - ĐT: 0989529624 (zalo) - Nguyễn Thị   Thanh Tuyền ĐT: 0983745366 (zalo) | 
        
            | 48 | Trường   Trung cấp Tây Nguyên | Số 1A Lê   Hồng Phong, Phường Tân Tiến, Thành phố Buôn Ma Thuột (Liên hệ Cô Đào Thị Xuân   - ĐT: 0972072921) | 
        
            | 49 | Trường   Cao đẳng Sài Gòn | Lô 14   đường số 5, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh (Công viên phần   mềm Quang Trung) - Điện thoại:(028).37.155.033 - Hotline: 0968.253.307 | 
        
            | 50 | Trường   Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức | Số 53 Võ   Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Thành phố Thủ Đức. Điện thoại: 028.38970023 | 
        
            | 51 | Trường   Cao đẳng Đà Lạt | Số 109   Yersin, Phường 10, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng. Điện thoại 0263.3827063 | 
        
            | 52 | Trường   Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi | Số 01,   đường 6A, KCN Biên Hòa II, Biên Hòa, Đồng Nai - Số điện thoại: 0251 3994 011 | 
        
            | 53 | Trường   Chính trị Đồng Tháp |  411   Đường Phạm Hữu Lầu, khóm 3, Sa Đéc, Đồng Tháp. Liên hệ Thầy Nguyễn Hoài Vinh   0968553906 | 
    
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trân trọng thông báo./.