TT
|
ĐỐI TÁC VIỆT NAM
|
ĐỐI TÁC
NƯỚC NGOÀI
|
VĂN BẰNG
|
CHUYÊN
NGÀNH
|
MÔ HÌNH LIÊN KẾT
|
CẤP BẰNG
|
1
|
HV Báo chí và Tuyên truyền
|
HV Nam Quảng
(Trung Quốc)
|
Cử nhân
|
Báo chí
|
TP
|
NN
|
2
|
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Trường ĐH Staten Island CSI/CUNU
(Hoa Kỳ)
|
Cử nhân
|
Kỹ thuật máy tính
|
2+2
|
NN
|
3
|
HV Ngân hàng
|
Tập đoàn Giáo dục Tyndale
(Singapore)
|
Cao đẳng
|
Kinh doanh Tài chính
|
TP
(3N)
|
NN
|
Tập đoàn Giáo dục Tyndale
(Singapore)
|
Cử nhân
|
Quản trị lí Tài chính kinh doanh
|
TP
(4N)
|
NN
|
Trường ĐH Birmingham
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Tài chính Ngân hàng
|
TP
(1,5N)
|
NN
|
Trường ĐH Kinh tế và Luật Berlin
(Đức)
|
Thạc sĩ
|
Kế toán tài chính và quản trị
|
TP
(2N)
|
NN
|
4
|
HV Ngoại giao
|
Trường ĐH Jean Moulin 3
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Luật, Khoa học Chính trị, Quan hệ Quốc tế, Pháp ngữ và Toàn cầu hóa
|
TP
(1N)
|
NN
|
5
|
HV Tài chính
|
Trường ĐH Leeds Metropolitan
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Tài chính và Thương mại quốc tế
|
TP
(1N)
|
NN
|
Trường ĐH Nam Toulon – Var (Pháp)
|
Cử nhân thực hành
|
Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài Chính
|
TP
(3N)
|
NN
|
Viện ĐH Hồng Kông
(HongKong)
|
Diploma
|
Kế toán, Quản lí tài chính, Quản trị Kinh doanh và chiến lược
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Gloucestershire
(Anh)
|
Cử nhân
|
Kế toán và Quản lí Tài chính, Quản trị Kinh doanh và Chiến lược
|
TP
(1N)
|
NN
|
Trường ĐH Gloucestershire
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(1N)
|
NN
|
6
|
HV Y - Dược học Cổ truyền Việt Nam
|
Trường ĐH Trung Y Dược Thiên Tân
(Trung Quốc)
|
Cử nhân
|
Y học Cổ truyền
|
4+2
|
NN
|
Trường ĐH Trung Y Dược Thiên Tân
(Trung Quốc)
|
Dược sỹ
Đại học
|
Đông dược
|
3+2
|
NN
|
7
|
HV Cảnh sát nhân dân
|
Trường ĐH Maryland
(Hoa Kỳ)
|
Thạc sĩ
|
Lãnh đạo trong lĩnh vực Tư pháp
|
17 tháng tại VN
01 tháng tại HK
|
NN
|
8
|
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội
|
Trường CĐ GUMI 1
(Hàn Quốc)
|
Chứng chỉ
|
Tiếng Hàn
|
TP
|
NN
|
9
|
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2
|
Trường CĐ Kỹ thuật Bu-đa-pét
(Hungary)
|
Cao đẳng
|
Kỹ thuật Công nghiệp nhẹ
|
1+2,5
|
NN
|
10
|
Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng
|
HV Sư phạm Quảng Tây
(Trung Quốc)
|
Cao đẳng
Cử nhân
|
Tiếng Trung Quốc
|
1+3
2+2
|
NN
|
11
|
Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
|
HV Sư phạm Quảng Tây
(Trung Quốc)
|
Cao đẳng
|
Tiếng Trung Quốc
|
2+1
|
NN
|
12
|
Trường ĐH Anh Quốc Việt Nam
|
Trường ĐH Staffordshire
(Anh)
|
Cử nhân
|
Quản trị Kinh doanh quốc tế
Quản lí Tiếp thị
|
TP
|
NN
|
Trường ĐH Luân Đôn
(Anh)
|
Cử nhân
|
Tài chính Ngân hàng
|
TP
|
NN
|
13
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
|
Trường ĐH Northcentral (NCU)
(Hoa Kỳ)
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(4N)
|
NN
|
Trường ĐH Pierre Mendes France –Grenoble
(Pháp)
|
Licence
|
Kinh tế và Quản lí, chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp
|
TP
(4N)
|
NN
|
Trường ĐH Tổng hợp Kỹ thuật Liberec
(CH Séc)
|
Cử nhân
|
Hệ thống điều khiển tự động, Vật liệu và Công nghệ, Máy và Thiết bị
|
3+1
|
NN
|
Trường ĐH Oklahoma City
(Hoa Kỳ)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị Kinh doanh
|
3 học kỳ + 1 học kỳ
|
NN
|
Trường ĐH La Trobe
(Úc)
|
Kỹ sư
|
Công nghệ thông tin
|
TP
2+2
|
VN hoặc NN
|
Trường ĐH Kỹ thuật Điện St. Petecbua
(Nga)
|
Cử nhân
|
Tin học và Kỹ thuật tính toán
|
TP
|
VN hoặc NN
|
Trường ĐH Victoria Wellington
(New Zealand)
|
Cử nhân
|
Quản trị Doanh nghiệp
|
TP
|
VN hoặc NN
|
Viện ĐH Bách Khoa Grenobe
(Pháp)
|
Kỹ sư
|
Công nghệ thông tin
|
TP
|
VN hoặc NN
|
Trường ĐH Công nghệ Nagaoka
(Nhật Bản)
|
Kỹ sư
|
Cơ Điện tử
|
TP
2,5+2
|
VN hoặc NN
|
Trường ĐH Leibniz Hanover
(Đức)
|
Kỹ sư
Thạc sĩ
|
Cơ Điện tử
|
TP
3+3
|
VN hoặc NN
|
Trường ĐH Troy
(Hoa Kỳ)
|
Cử nhân
|
Khoa học máy tính
Quản trị Kinh doanh
|
TP
(3,5N)
1+2,5
|
NN
|
ĐH Otto-von-Guericke Magdeburg (OvGU) – Đức
|
Kỹ sư
|
Công nghệ Hóa học
|
TP
(4N)
3+1
|
VN hoặc NN
|
Trường ĐH Khoa học ứng dụng Lahti
(Phần Lan)
|
Cử nhân
|
Kinh doanh quốc tế
|
TP
(2N)
2+2
|
NN
|
14
|
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
Trường ĐH Hồ Nam
(Trung Quốc)
|
Cử nhân
|
Cơ khí, Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Quản trị Kinh doanh
|
2+2
|
NN
|
HV Công nghệ Nam Úc (Úc)
|
Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin & Quản trị Kinh doanh
|
TP
(3N)
|
NN
|
15
|
Trường ĐH Dân lập Phương Đông
|
Humanagers
(Úc)
|
Diploma
|
Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin
|
TP
(2N)
|
NN
|
16
|
Trường ĐH Điện lực
|
Học viện Chisholm
(Úc)
|
Cao đẳng
|
Hệ thống điện, Kỹ thuật điện, Điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ thông tin
|
TP
(3N)
|
NN
|
17
|
Trường ĐH Hà Nội
|
Trường ĐH Victoria
(Úc)
|
Thạc sĩ
|
Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH La Trobe
(Úc)
|
Cử nhân
|
Quản trị Kinh doanh
|
TP
(3,5N)
|
NN
|
Trường ĐH La Trobe
(Úc)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị Kinh doanh
|
TP
(1,5N)
|
NN
|
Trường ĐH Louvain
(Bỉ)
|
Thạc sĩ
|
Pháp ngữ
|
1+1
|
VN & NN
|
Trường ĐH Central Lancashire
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Thiết kế Hệ thống thông tin
|
TP
(3 học kỳ)
|
NN
|
18
|
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
|
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Saxion
(Hà Lan)
|
Cử nhân
|
Tài chính Kế toán
|
3+1
|
NN
|
Trường ĐH Khoa học Kỹ thuật Điện tử Quế Lâm (Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
Tài chính
|
1+3
|
NN
|
19
|
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
Trường ĐH Tây Anh Quốc
(Anh)
|
Cử nhân
|
Kinh tế
Tài chính - Kế toán
|
TP
(4N)
|
NN
|
Trường ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon 1
Pháp)
|
Cử nhân
|
Khoa học và Công nghệ ngành Toán học
|
TP
(3N)
|
NN
|
Trường ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon 1
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Thực hành Khoa học, Công nghệ, Y tế ngành Định phí Bảo hiểm và Tài chính
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Tự do Bruxelles
(Bỉ)
|
Thạc sĩ
|
Kinh tế và Quản lí công
|
TP
|
CC
|
Tập đoàn Giáo dục Tyndale
(Singapore)
|
Cao đẳng
|
Kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
Tập đoàn Giáo dục Tyndale
(Singapore)
|
Cử nhân
|
Quản trị Kinh doanh
|
TP
(3N)
|
NN
|
Trường ĐH Công nghệ Swinburne
(Úc)
|
Thạc sĩ
|
Kế toán Quốc tế
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
Trường ĐH Victoria, Wellington
New Zealand)
|
Cử nhân
|
Quản trị và Thương mại
|
1,5+1,5
|
NN
|
Nhóm các trường đối tác Pháp
(Pháp)
|
Tiến sĩ
|
Quản lí
|
1+3
|
NN
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Paris
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Kinh tế Ngân hàng và Tài chính
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
Trường ĐH Tổng hợp Paris 1 Pantheon – Sorborne
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Marketing, Bán hàng và Dịch vụ
|
TP
(1,5N)
|
NN
|
20
|
Trường ĐH Lao động - Xã hội
|
Trường ĐH Phụ nữ Philippines
Philippines)
|
Thạc sĩ
|
Công tác xã hội
|
TP
(2N)
|
NN
|
21
|
Trường ĐH Luật Hà Nội
|
Trường ĐH Tây Anh quốc
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Luật học
|
0,5+0,5
|
NN
|
22
|
Trường ĐH Lương Thế Vinh
|
Trường ĐH Lincoln
(Hoa Kỳ)
|
Cử nhân
|
Quản trị Kinh doanh
|
TP
(4N)
|
NN
|
23
|
Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
Trường ĐH Twente
(Hà Lan)
|
Thạc sĩ
|
Địa Thông tin
Quan trắc trái đất
|
14 tháng + 4 tháng
|
NN
|
24
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
Trường ĐH Fraincois Rabelais de Tours
(Pháp)
|
Licence Général
|
Luật, Kinh tế và Quản lí
|
2+1
|
NN
|
Trường ĐH Nantes
(Pháp)
|
Thạc sĩ Thực hành
|
TKhoa học Pháp lí, chính trị, Kinh tế và Quản lí
|
TP
(1N)
|
NN
|
Trường ĐH Bedfordshire
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị và Kinh doanh
|
1+2
(3 học kỳ)
|
NN
|
Trường ĐH Bedfordshire
(Anh)
|
Cử nhân
|
Kinh doanh
|
3+1
|
NN
|
Trường Quản lý BI
(Na Uy)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(1,5N)
|
NN
|
Trường ĐH Shute
(Đài Loan)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị Kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH La Trobe
(Úc)
|
Thạc sĩ
|
Kinh doanh quốc tế
|
TP
(1N)
|
NN
|
Trường ĐH Rennes 2
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Nghiên cứu Quốc tế: Châu Âu và Châu Á
|
TP
(1N)
|
NN
|
Trường Kinh doanh Brock Copenhagen
(Đan Mạch)
|
Cử nhân thực hành
|
Quản lí Tài chính và Dịch vụ
|
TP
(4N)
|
NN
|
Trường ĐH Rennes 1
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Tài chính - Quản lí Ngân quỹ
|
TP
(1N)
|
NN
|
Trường ĐH Stirling
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính
|
TP
(1,5N)
|
NN
|
25
|
Trường ĐH Nguyễn Trãi
|
Tập đoàn Giáo dục Tyndale
Singapore)
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(4N)
|
NN
|
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng các doanh nghiệp vừa và nhỏ
(Đức)
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
TP
(4N)
3+1
|
NN
|
26
|
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
Trường ĐH Vân Nam
(Trung Quốc)
|
Cử nhân
|
Nông nghiệp
|
|
NN
|
Hội đồng Liên ĐH Cộng đồng Pháp ngữ Bỉ (Bỉ)
|
Thạc sĩ
|
Kinh tế và xã hội học nông thôn
|
TP
|
NN
|
27
|
Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà
|
Trường ĐH Griffith
(Úc)
|
Cử nhân
|
Kinh tế
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật máy tính
Công nghệ thông tin
|
2+1,5
3+1,5
|
NN
|
28
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Fontys
(Hà Lan)
|
Kỹ sư
|
Công nghệ thông tin
Điện - Điện tử
|
2+2
|
NN
|
29
|
Trường ĐH Thương mại
|
Trường ĐH Dân tộc Quảng Tây
(Trung Quốc)
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
2+2
|
VN
|
Trường ĐH Nam Toulon Var
(Pháp)
|
Thạc sĩ thực hành
|
Kinh tế tri thức và lãnh thổ
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Nam Toulon Var
(Pháp)
|
Licence Professionelle
|
Quản trị chất lượng
|
TP
(3N)
|
NN
|
Trường ĐH Nam Toulon Var
(Pháp)
|
Licence Professionelle
|
Quản trị các tổ chức
|
TP
(3N)
|
NN
|
Trường ĐH Nam Toulon Var
(Pháp)
|
Licence
|
Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính
|
TP
(3N)
|
NN
|
Trường ĐH Jean Moulin Lyon 3
(Pháp)
|
Thạc sĩ Thực hành
|
Tài chính và Kiểm soát
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Jean Moulin Lyon 3
(Pháp)
|
Licence Professionelle
|
Thương mại
|
TP
(3N)
|
NN
|
Trường ĐH Nice Sophia Antipolis
(Pháp)
|
Cử nhân
|
Kinh tế - Quản trị,
Kinh tế
|
TP
(4N)
|
NN & VN
|
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng IMC, Krems
(Áo)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(1,5)
|
NN
|
Trường ĐH Paul Cezanne (Aix Marseille 3)
(Pháp)
|
Licence Professionelle
|
Thương mại
|
TP
(3N)
|
NN
|
Trường ĐH Montpellier I
(Pháp)
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(4N)
|
NN
|
Trường ĐH Montpellier I
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Chiến lược kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Dđịa Trung Hải Aix – Marseille
(Pháp)
|
Licence Professionelle
|
Ngân hàng - Bảo hiểm
|
TP
(3N)
|
NN
|
30
|
Trường ĐH Thủy lợi
|
Trường ĐH Liege
(Bỉ)
|
Thạc sĩ thực hành
|
Công trình thủy bền vững
|
TP
|
NN (Khóa1)
VN&NN (Khóa 2)
|
31
|
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
|
Trường Quản lý HEC - Ulg (ĐH Leige)
(Bỉ)
|
Thạc sĩ
|
Quản lí công nghiệp
Quản lí
Kỹ thuật Quản lí
|
1+1
|
NN
|
32
|
Trường Trung cấp Đa ngành Vạn Xuân
|
Học viện Gordon TAFE
(Úc)
|
Trung cấp
|
Kỹ thuật Hệ thống máy tính
|
TP
(1,5N)
|
NN
|
33
|
Viện ĐH Mở Hà Nội
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Box Hill
(Úc)
|
Cao đẳng
|
Điện tử - Viễn thông, - Kỹ thuật Máy tính, - Kế toán danh nghiệp
|
TP
|
NN
|
Trường ĐH Công nghệ quốc gia MATI
(Nga)
|
Cử nhân
|
Công nghệ thông tin
|
TP
(5N)
|
NN
|
Trường Máy tính Genetic
(Singapore)
|
Cử nhân
|
Tin học ứng dụng
|
TP
(3,5N)
|
NN
|
Trường Máy tính Genetic
(Singapore)
|
Diploma
|
Computer Studies
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường Máy tính Genetic
(Singapore)
|
Higher Diploma
|
Computer Studies
|
TP
(2N)
|
NN
|
34
|
Viện Khoa học Thuỷ lợi (Bộ NNPTNT)
|
ĐH Khoa học ứng dụng Cologne
(Đức)
|
Thạc sĩ
|
Quản lí Công nghệ và Tài nguyên khu vực nhiệt đới
|
TP
(2N)
|
NN
|