Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
Căn cứ Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cơ quan chủ quản, Hội đồng tuyển sinh thống nhất điểm trúng tuyển Đại học năm 2013 như sau:
NGÀNH HỘI HOẠ
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
|
|
Số người đạt
|
24-1
|
5
|
4-1
|
2
|
33
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
|
|
Số người đạt
|
1
|
0
|
0
|
1
|
2
|
|
Tổng số người đạt
|
24
|
5
|
3
|
3
|
35
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ cả hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐỒ HOẠ
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
|
|
Số người đạt
|
5-1
|
2-1
|
3-1
|
0
|
7
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
21.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
21.5
|
21.0
|
20.5
|
20.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
Tổng số người đạt
|
4
|
2
|
2
|
0
|
8
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ cả hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐIÊU KHẮC
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
28.5
|
28.0
|
27.5
|
27.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
1
|
4
|
2
|
7
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
|
|
Số người đạt
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Tổng số người đạt
|
1
|
1
|
4
|
2
|
8
|
NGÀNH LÝ LUẬN, LỊCH SỬ VÀ PHÊ BÌNH MỸ THUẬT
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
21.5
|
21.0
|
20.5
|
20.0
|
|
|
Số người đạt
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
20.5
|
20.0
|
19.5
|
19.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
19.5
|
19.0
|
18.5
|
18.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng số người đạt
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
NGÀNH SƯ PHẠM MỸ THUẬT
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
|
|
Số người đạt
|
11-4
|
1-1
|
4
|
0
|
11
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
21.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
21.5
|
21.0
|
20.5
|
20.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
|
Tổng số người đạt
|
7
|
0
|
6
|
2
|
15
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ cả hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
23.5
|
|
|
Số người đạt
|
19-8
|
10
|
6-1
|
1
|
27
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
Tổng số người đạt
|
11
|
10
|
5
|
2
|
28
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ cả hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
Số được tuyển qua kỳ thi tuyển sinh (căn cứ điểm trúng tuyển): 96
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam dành 4 chỉ tiêu còn lại cho ngành Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật và xét tuyển từ các thí sinh dự thi ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mỹ thuật có nguyện vọng chuyển ngành học.