Điểm chuẩn ĐH Hà Nội
Hội đồng tuyển sinh Đại học Hà Nội đã dự kiến điểm trúng tuyển vào các ngành và thông báo về thời gian nhận đơn phúc khảo.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
- Khối A: các môn thi hệ số 1. Khối D: môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
- Trường nhận đơn phúc khảo bài thi trực tiếp (có mẫu đơn in sẵn) và không nhận đơn gửi qua đường bưu điện. Thời gian từ ngày 11 đến hết ngày 25-08-2008. Địa điểm: phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
- Khoa học máy tính (dạy bằng tiếng Anh)
|
104
|
A, D1
|
100
|
A: 18; D1: 24,5
|
- Khoa học máy tính (dạy bằng tiếng Nhật)
|
105
|
A, D1
|
50
|
A: 18; D1: 24
|
- Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
|
400
|
A, D1
|
100
|
A: 20; D1: 29
|
- Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
|
401
|
A, D1
|
100
|
A: 21,5; D1: 30
|
- Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
|
404
|
A, D1
|
100
|
A: 22,5; D1: 31
|
- Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
|
608
|
D1
|
50
|
D1: 23
|
- Du lịch (dạy bằng tiếng Anh)
|
609
|
D1
|
50
|
D1: 24,5
|
- Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
250
|
D1: 24,5
|
- Tiếng Nga
|
702
|
D1, 2
|
75
|
D1: 20; D2: 25,5
|
- Tiếng Pháp
|
703
|
D1, 3
|
100
|
D1: 24; D3: 25
|
- Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1, 4
|
150
|
D1: 24; D4: 24
|
- Tiếng Đức
|
705
|
D1,5
|
100
|
D1: 22; D5: 23,5
|
- Tiếng Nhật
|
706
|
D1,6
|
100
|
D1: 25; D6: 28,5
|
- Tiếng Hàn Quốc
|
707
|
D1
|
75
|
D1: 24,5; D1: 22,5
|
- Tiếng Tây Ban Nha
|
708
|
D1,3
|
50
|
D1: 22,5; D3: 22,5
|
- Tiếng Italia
|
709
|
D1,3
|
50
|
D1: 23; D3: 23
|