Điểm chuẩn 2010 – Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
Hội đồng tuyển sinh Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hòa thông báo điểm xét tuyển (điểm chuẩn) nguyện vọng 1 – bậc Cao đẳng chính quy năm 2010 như sau:
TT
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm Xét tuyển NV 1
|
|
Trình độ Cao đẳng
|
|
|
|
|
1
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
A
|
30
|
10
|
2
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
D1
|
20
|
10
|
3
|
Kế toán
|
02
|
A
|
130
|
10
|
4
|
Kế toán
|
02
|
D1
|
50
|
10
|
5
|
Công nghệ Hóa học
|
03
|
A
|
30
|
10
|
6
|
Công nghệ Hóa học
|
03
|
B
|
30
|
11
|
7
|
Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí
|
04
|
A
|
120
|
10
|
8
|
Công nghệ Kĩ thuật Điện
|
05
|
A
|
100
|
10
|
9
|
Công nghệ Kĩ thuật Điện tử
|
06
|
A
|
50
|
10
|
10
|
Kĩ thuật trắc địa
|
07
|
A
|
50
|
10
|
11
|
Công nghệ hoá nhựa (Hóa dầu)
|
08
|
A
|
30
|
10
|
12
|
Công nghệ hoá nhựa (Hóa dầu)
|
08
|
B
|
20
|
11
|
13
|
Tài chính - Ngân hàng
|
09
|
A
|
70
|
10
|
14
|
Tài chính - Ngân hàng
|
09
|
D1
|
30
|
10
|
15
|
Kĩ thuật địa chất
|
10
|
A
|
50
|
10
|
16
|
Công nghệ Tự động
|
11
|
A
|
40
|
10
|
17
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
12
|
A
|
30
|
10
|
18
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
12
|
D1
|
20
|
10
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
13
|
A
|
60
|
10
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
13
|
D1
|
40
|
10
|
21
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
14
|
A
|
50
|
10
|
22
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
14
|
B
|
50
|
11
|
23
|
Công nghệ Cơ - Điện tử
|
15
|
A
|
40
|
10
|
24
|
Thiết kế đồ hoạ
|
16
|
A
|
20
|
10
|
25
|
Thiết kế đồ hoạ
|
16
|
D1
|
20
|
10
|
26
|
Quản lí đất đai
|
17
|
A
|
50
|
10
|
Tổng
|
1230
|
|
Những thí sinh không trúng tuyển Cao đẳng sẽ được gọi nhập học bậc Trung cấp chuyên nghiệp tại trường
Thí sinh nhận giấy báo nhập học Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp (nếu không trúng tuyển Cao đẳng) tại nơi nộp hồ sơ: các sở GD&ĐT,Trường THPT nơi nhận hồ sơ ban đầu của thí sinh.
Thời gian nhập học bậc Cao đẳng: 05/09/2010. Thời gian nhập học bậc Trung cấp chuyên nghiệp: 15/09/2010
Thông tin xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2010 gồm các ngành sau:
TT
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu cần tuyển NV2
|
Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2
|
Nguồn tuyển
|
|
Trình độ Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
1
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
A
|
30
|
10
|
Điểm thi tuyển sinh Đại học, Cao Đẳng năm 2010
|
2
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
D1
|
20
|
10
|
3
|
Công nghệ Kĩ thuật Điện
|
05
|
A
|
60
|
10
|
4
|
Kĩ thuật trắc địa
|
07
|
A
|
40
|
10
|
5
|
Công nghệ hoá nhựa
|
08
|
A
|
25
|
10
|
6
|
Công nghệ hoá nhựa
|
08
|
B
|
25
|
11
|
7
|
Kĩ thuật địa chất
|
10
|
A
|
30
|
10
|
8
|
Công nghệ Tự động
|
11
|
A
|
40
|
10
|
9
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
12
|
A
|
30
|
10
|
10
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
12
|
D1
|
20
|
10
|
11
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
14
|
A
|
20
|
10
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
14
|
B
|
20
|
11
|
13
|
Công nghệ Cơ - Điện tử
|
15
|
A
|
40
|
10
|
14
|
Thiết kế đồ hoạ
|
16
|
A
|
20
|
10
|
15
|
Thiết kế đồ hoạ
|
16
|
D1
|
10
|
10
|
16
|
Quản lí đất đai
|
17
|
A
|
40
|
10
|
Tổng
|
|
470
|
|
|
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh CĐ, ĐH năm 2010
+ 02 bì thư có dán tem ghi rõ đại chỉ nhận kết quả của thí sinh
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000 đ/ 1 hồ sơ
Thời gian nhận hồ sơ: theo quy định của Bộ GD&ĐT
Địa chỉ nhận: Phòng Công tác Học sinh Sinh viên. Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hòa, Phường 8, Tp Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT: 057.3838241 Fax: 057.3828